Giá nhà đất quận Gò Vấp trung bình trên m2
Bảng giá nhà đất mới nhất được cập nhật thường xuyên và tính theo đơn giá trung bình triệu/m2.
Mặt tiền, phố
|
134 triệu/m2
|
Căn hộ
|
34 triệu/m2
|
Hẻm, ngõ
|
85 triệu/m2
|
Đất
|
43 triệu/m2
|
Giá nhà đất quận Gò Vấp theo tên đường
Chi tiết giá nhà đất trung bình tại các trục đường chính của quận Gò Vấp, có định giá tỉ lệ so với các thời điểm thay đổi gần nhất.
Tên Đường
|
Giá trung bình/m2
|
Tỉ lệ
|
An Hội
|
65,6 triệu
|
(5,3%)▲
|
An Nhơn
|
86,6 triệu
|
(12,5%)▲
|
Bùi Quang
Là
|
81,4 triệu
|
(5,5%)▲
|
Cây Trâm
|
90,1 triệu
|
(2,1%)▲
|
Đỗ Thúc Tịnh
|
93,5 triệu
|
(10,1%)▲
|
Dương Quảng
Hàm
|
79,9 triệu
|
(1,7%)▼
|
Đường số 1
|
91 triệu
|
(0,0%)▼
|
Đường số 10
|
87,5 triệu
|
(6,6%)▲
|
Đường số 11
|
89,9 triệu
|
(0,5%)▲
|
Đường số 12
|
95,7 triệu
|
(10,5%)▲
|
Đường số 13
|
67,1 triệu
|
(3,5%)▲
|
Đường số 14
|
95,5 triệu
|
(9,6%)▼
|
Đường số 17
|
115 triệu
|
(0,9%)▼
|
Đường số 18
|
80,7 triệu
|
(0,7%)▼
|
Đường số 19
|
93,7 triệu
|
(0,4%)▼
|
Đường số 2
|
85,7 triệu
|
(0,6%)▼
|
Đường số 20
|
93,3 triệu
|
(5,3%)▲
|
Đường số 21
|
93,7 triệu
|
(0,5%)▼
|
Đường số 27
|
77,3 triệu
|
(10,0%)▼
|
Đường số 28
|
78,7 triệu
|
(2,6%)▼
|
Đường số 3
|
83,6 triệu
|
(2,5%)▼
|
Đường số 30
|
106 triệu
|
(0,4%)▲
|
Đường số 4
|
96,5 triệu
|
(0,4%)▼
|
Đường số 45
|
62,5 triệu
|
(9,5%)▼
|
Đường số 46
|
104 triệu
|
(6,7%)▲
|
Đường số 5
|
91,9 triệu
|
(5,3%)▲
|
Đường số 51
|
79,5 triệu
|
(0,4%)▼
|
Đường số 53
|
90,1 triệu
|
(7,3%)▲
|
Đường số 57
|
19,6 triệu
|
(0,0%)▼
|
Đường số 58
|
82,2 triệu
|
(0,0%)▼
|
Đường số 6
|
75,4 triệu
|
(0,0%)▼
|
Đường số 7
|
94,3 triệu
|
(3,6%)▼
|
Đường số 8
|
100 triệu
|
(2,3%)▲
|
Đường số 9
|
82 triệu
|
(2,3%)▼
|
Hạnh Thông
|
107 triệu
|
(6,0%)▲
|
Hạnh Thông
Tây
|
125 triệu
|
(12,2%)▲
|
Hoàng Hoa
Thám
|
128 triệu
|
(24,4%)▲
|
Huỳnh Khương
An
|
94,1 triệu
|
(5,3%)▲
|
Huỳnh Văn
Nghệ
|
84,9 triệu
|
(0,2%)▼
|
Lê Đức Thọ
|
83,8 triệu
|
(3,2%)▲
|
Lê Hoàng
Phái
|
81,8 triệu
|
(7,2%)▼
|
Lê Lai
|
93,9 triệu
|
(1,8%)▼
|
Lê Lợi
|
95,3 triệu
|
(7,5%)▲
|
Lê Quang Định
|
105 triệu
|
(2,5%)▼
|
Lê Thị Hồng
|
87,4 triệu
|
(3,7%)▼
|
Lê Văn Thọ
|
89,8 triệu
|
(1,8%)▼
|
Lê Văn Trị
|
82,9 triệu
|
(9,3%)▼
|
Lương Ngọc
Quyến
|
74,4 triệu
|
(9,9%)▼
|
Lý Thường
Kiệt
|
94,3 triệu
|
(4,2%)▼
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
110 triệu
|
(15,6%)▲
|
Nguyễn Du
|
106 triệu
|
(3,0%)▲
|
Nguyễn Duy
Cung
|
77,4 triệu
|
(4,1%)▼
|
Nguyên Hồng
|
88,4 triệu
|
(0,7%)▼
|
Nguyễn Kiệm
|
98 triệu
|
(1,3%)▼
|
Nguyễn Oanh
|
97 triệu
|
(1,2%)▼
|
Nguyễn Thái
Sơn
|
109 triệu
|
(2,4%)▲
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
116 triệu
|
(1,2%)▼
|
Nguyễn Tư
Giản
|
84,4 triệu
|
(3,6%)▲
|
Nguyễn Tuân
|
101 triệu
|
(1,6%)▲
|
Nguyễn Văn
Bảo
|
130 triệu
|
(15,4%)▲
|
Nguyễn Văn
Công
|
91 triệu
|
(1,2%)▼
|
Nguyễn Văn
Dung
|
51,8 triệu
|
(26,0%)▼
|
Nguyễn Văn
Khối
|
98,8 triệu
|
(1,7%)▲
|
Nguyễn Văn
Lượng
|
89 triệu
|
(0,4%)▲
|
Phạm Huy
Thông
|
117 triệu
|
(2,8%)▲
|
Nguyễn Văn
Nghi
|
102 triệu
|
(0,4%)▼
|
Phạm Ngũ
Lão
|
105 triệu
|
(3,4%)▲
|
Phạm Văn Bạch
|
103 triệu
|
(1,0%)▲
|
Phạm Văn
Chiêu
|
78,4 triệu
|
(2,0%)▼
|
Phạm Văn Đồng
|
122 triệu
|
(3,1%)▼
|
Phan Huy
Ích
|
68,9 triệu
|
(0,7%)▲
|
Phan Văn Trị
|
207 triệu
|
(17,6%)▲
|
Quang Trung
|
93,6 triệu
|
(2,3%)▲
|
Tân Sơn
|
100 triệu
|
(2,6%)▲
|
Thích Bửu
Đăng
|
97,9 triệu
|
(4,2%)▲
|
Thiên Hộ
Dương
|
106 triệu
|
(14,4%)▲
|
Thống Nhất
|
85,7 triệu
|
(1,3%)▲
|
Thông Tây Hội
|
103 triệu
|
(21,7%)▲
|
Tô Ngọc Vân
|
34,1 triệu
|
(9,9%)▼
|
Trần Bá
Giao
|
83 triệu
|
(2,1%)▲
|
Trần Bình
Trọng
|
76,9 triệu
|
(1,5%)▼
|
Trần Quốc
Tuấn
|
90,3 triệu
|
(4,3%)▼
|
Trần Thị
Nghĩ
|
149 triệu
|
(0,8%)▼
|
Trương Đăng
Quế
|
104 triệu
|
(1,8%)▼
|
Trương Minh
Ký
|
88,8 triệu
|
(69,6%)▲
|
Tú Mỡ
|
91,6 triệu
|
(2,0%)▼
|
Giá nhà đất quận Gò Vấp theo phường
Bảng chi tiết giá nhà đất trung bình tại 16 khu vực phường của quận Gò Vấp, có định giá tỉ lệ so với các thời điểm thay đổi gần đây nhất tính đến thời điểm hiện tại.
Tên Phường
|
Giá trung bình /m2
|
Tỉ lệ
|
Phường 1
|
67,6 triệu
|
(5,3%)▲
|
Phường 3
|
81,6 triệu
|
(12,5%)▲
|
Phường 4
|
71,4 triệu
|
(5,5%)▲
|
Phường 5
|
80,1 triệu
|
(2,1%)▲
|
Phường 6
|
63,5 triệu
|
(10,1%)▲
|
Phường 7
|
89,9 triệu
|
(1,7%)▼
|
Phường 8
|
91 triệu
|
(0,0%)▼
|
Phường 9
|
105 triệu
|
(1,7%)▼
|
Phường 10
|
87,5 triệu
|
(6,6%)▲
|
Phường 11
|
89,9 triệu
|
(0,5%)▲
|
Phường 12
|
95,7 triệu
|
(10,5%)▲
|
Phường 13
|
67,1 triệu
|
(3,5%)▲
|
Phường 14
|
95,5 triệu
|
(9,6%)▼
|
Phường 15
|
83,9 triệu
|
(0,0%)▼
|
Phường 16
|
95,9 triệu
|
(0,0%)▼
|
Phường 17
|
115 triệu
|
(0,9%)▼
|
Tại sao bạn cần tham khảo giá nhà đất quận Gò Vấp mới nhất?
Dù bạn là người bán nhà hay người mua nhà thì việc tham khảo nhanh một bảng giá nhà đất Gò Vấp mới nhất giúp tạo thuận lợi đáng kể cho việc đầu tư của bạn bởi vì :
- Có được mức giá chính xác nhất của từng khu vực đường phường, từ đó có thể định giá nhà bán nhanh, không để bị mua quá giá phổ biến.
- Với người bán, việc có giá nhà đất bán phù hợp sẽ giúp nhanh chóng bán được sản phẩm, thu hút người giao dịch.
- Với người mua việc biết được giá nhà đất mới nhất sẽ giúp tránh rủi ro mua nhà giá cao hơn mức giá bình quân.
Cách định giá nhà đất quận Gò Vấp
Giá nhà đất quận Gò Vấp luôn là yếu tố tiên quyết được nhiều nhà đầu tư tham khảo nhất khi nhìn vào một bất động sản. Có nhiều điều kiện ảnh hưởng đến giá nhà đất, gồm :- Diện tích : điều kiện đầu tiên khi chọn giá nhà chính là diện tích gồm chiều dài và chiều rộng của ngôi nhà, càng nhiều giá càng cao.
- Vị trí : gồm trục đường chính, trong hẻm hay mặt tiền, gần các tiện ích công đồng như bệnh viện, trường học, UBND, trạm y tế, trụ sở công an, chợ búa, khu mua sắm, siêu thị, thông thương qua các quận lân cận.
- Kết cấu : giá nhà bị ảnh hưởng bởi sân vường cấu trúc nhà tầng, nhà lầu, nhà đúc bê tông cốt thép, số lượng tầng, phòng khách, phòng tắm, toilet, sân thượng, nhà để xe.
- Mặt tiền hẻm/đường : nhà mặt tiền trục đường trục đường lộ hay hèm xe hơi, chiều rộng của hẻm càng cao càng được quan tâm nhiều.
- Pháp lý : giấy tờ công chứng sổ đỏ sổ hồng chính chủ, sổ vi bằng, sổ tay, lộ giới xuất hiện trong bảng vẽ công chứng từ văn phòng giao dịch, sở đất đai quận Gò Vấp.
- Nội thất có sẵn : tủ bếp, máy lạnh, tủ lạnh, máy nước nóng, đồ gỗ, sofa, giường, bàn ghế, tủ tường, quạt trần,...
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc định giá nhà đất của mình, có thể bấm vào nút định giá ngay bên dưới để liên hệ với nhân viên tư vấn định giá nhà đất chuyên nghiệp có kinh nghiệm.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã nhận xét, mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ 0348.818.103 gặp Nghĩa để được hỗ trợ kỹ hơn nhé.